Giới thiệu
  • Giới thiệu cấu tạo âm tiết
Thanh mẫu và vận mẫu (1)
  • Vận mẫu a, o , e, i , u, ü, ai, ei, ao, ou
  • Thanh mẫu b, p, m, f + Bảng ghép âm
  • Thanh mẫu d, t, n, l + Bảng ghép âm
  • Thanh mẫu g, k, h + Bảng ghép âm
  • Vận mẫu an, en, ang, eng, ong + Bảng ghép âm
Thanh điệu
  • Bốn thanh điệu chính ā á ǎ à
  • Luyện tập Bốn thanh điệu
  • Thanh nhẹ a
  • Luyện tập thanh nhẹ
  • Biến điệu của thanh ba ǎ ǎ >> á ǎ và Luyện tập
  • Luyện tập tổng hợp thanh điệu
Thanh mẫu và vận mẫu (2)
  • Vận mẫu bắt đầu bằng i: ia, ie, iao, iu (iou), ian, in, iang, ing,iong
  • Vận mẫu bắt đầu bằng i: Quy tắc viết phiên âm + Bảng ghép âm
Thanh mẫu và vận mẫu (3)
  • Thanh mẫu j, q, x + Bảng ghép âm
  • Vận mẫu bắt đầu bằng ü: ü, üe, üan,ün + Quy tắc PÂ + Bảng ghép âm
  • Biến điệu của chữ "bù" + Luyện tập
  • Luyện tập tổng hợp j, q, x, ü, üe, üan, ün
Thanh mẫu và vận mẫu (4)
  • Vận mẫu -i, er, ua, uo, uai, ui (uei), uan, un (uen), uang, ueng+ Quy tắc PÂ
  • Thanh mẫu s, z, c + Bảng ghép âm
  • Luyện tập z, c, s, -i, er, ua, uo, uai, ui (uei), uan, un (uen), uang, ueng
Thanh mẫu và vận mẫu (5)
  • Thanh mẫu zh, ch, sh, r + Bảng ghép âm
  • Luyện tập zh, ch, sh, r